Xi măng rời

Xi măng rời công nghiệp của nhà máy xi măng Long Sơn được thiết kế chuyên biệt cho các dự án hạ tầng quy mô lớn. Xi măng rời có độ dư mác cao và ổn định về chất lượng. Đạt tiêu chuẩn chất lượng Việt Nam TCVN 6260:2009 và tiêu chuẩn quốc tế ASTM C 1157-02 loại Type GU hoặc EN 197-1 : 2000 loại CEM II/A-M 42,5R.

IMG_5781

+ Xi măng rời PC50 & PCB40 có cường độ sớm (R3 và R7) cao cho phép đẩy nhanh tiến độ và tiết kiệm chi phí thi công

+ Thời gian bắt đầu quá trình đông kết của xi măng được điều chỉnh kéo dài do đó đảm bảo đủ thời gian vận chuyển xi măng thương phẩm tới các công trình ở xa

+ Hàm lượng vôi tự do và MgO trong xi măng thấp < 1% nên không bị trương nở thể tích sau khi thi công, không có hiện tượng nứt vỡ khối bê tông sau khi đưa vào sử dụng

+ Hàm lượng kiềm R 2O trong xi măng thấp <0.5% loại bỏ được nguyên nhân ăn mòn và phá hủy cấu trúc, tăng tính năng bền vững của bê tông

Các trạm trộn bê tông sử dụng xi măng rời Long Sơn sẽ tiết kiệm được đáng kể lượng xi măng sử dụng, giảm chi phí thi công đồng thời có được sản phẩm bê tông chất lượng ổn định theo đúng tiêu chuẩn thiết kế

Thông số kỹ thuật

TT Các chỉ tiêu kỹ thuật Đơn vị Kết quả điển hình TCVN 2682:2009    PC 50 specified
01  Độ mịn (Fineness)
 Bể mặt riêng (Specific surface) cm2/g 3750 Min. 2800
 Lượng sót sàng 0.09mm (0.09mm residue) % 0.5 Max. 10
02  Độ ổn định thể tích (Soundness) mm 1.40 Max. 10
 Le Chatelier test (Le Chaterlier)
03  Lượng nước tiêu chuẩn (Standard Consistence) % 27.4
04  Thời gian đông kết (Setting time)
 Bắt đầu (Initial set) min (phút) 160 Min. 45 min
 Kết thúc (Final set) min (phút) 180 Max. 420 min
05  Cường độ chịu nén (Compressive strength)
 03 ngày (03 days) N/mm2 30.5 Min. 25
 28 ngày (28 days) N/mm2 57.0 Min. 50
06  Magiê ôxit- MgO trong xi măng % 1.00
07  Hàm lượng SO3 (S03 content) % 2.30 Max. 3.5
08  Vôi tự do (Free-CaO)

 

620x222 (3)-01