Xi măng PC
Xi măng PC Long Sơn sản xuất theo tiêu chuẩn Mỹ ASTM C 150 – Type I phục vụ cho mục đích xuất khẩu sang các thị trường nước ngoài. Với chất lượng cao Xi măng PC được sản xuất bằng cách nghiền clinker và lượng thạch cao nhất định đảm bảo thời gian đông kết
Xi măng PC Long Sơn sử dụng các nguyên liệu thuộc vùng nguyên liệu được đánh giá tốt nhất Việt Nam kết hợp với công nghệ Nhật Bản, dưới sự quản lý của các chuyên gia giàu kinh nghiệm. Tỉ lệ các thành phần trong xi măng PC đảm bảo phù hợp với yêu cầu xây dựng đa dạng của khách hàng. Có thành phần chủ yếu là clinke Portland chiếm tỉ lệ 95 – 96% và thạch cao chiếm tỉ lệ 4-5%.
Xi măng PC có thể sử dụng cho nhiều hạng mục công trình hoặc được sử dụng để sản xuất bê tông cho các công trình cầu, cống, bê tông dự ứng lực, các đập thủy điện hoặc cao ốc
Ưu điểm của xi măng PC Long Sơn:
– Tốc độ phát triển cường độ bạn đầu cao giúp nhanh giúp tháo khuôn ván sớm
– Độ ổn định cao, khả năng chống thấm tốt và không bị ăn mòn bởi môi trường
– Xi măng có thể sử dụng thêm phụ gia giảm nước nên rất dễ sử dụng và kiểm soát chất lượng bê tông tại các công trình đặc biệt
Thông số kỹ thuật:
Characteristic | Units | Ceriteria conform with ASTM C150 Type I |
Typical Test Result |
Test Method |
SiO2 | % | Max 22.5 | 5.31 | ASTM C114-09 |
Al2O3 | % | Max 6.0 | 5.31 | |
Fe2O3 | % | Max 4.5 | 3.43 | |
CaO | % | Min 65.0 | 66.34 | |
MgO | % | Max 4.00 | 0.72 | |
SO3 | % | Max 1.0 | 0.30 | |
Loss on Lgnition, (LOI) | % | Max 1.5 | 0.75 | |
Free lime (F.CaO) | % | Max 1.5 | 1.0 | |
Insoluble Residue | % | Max 0.75 | 0.42 | |
Total alkalies (Na2O+0.658K2O) | % | Max 0.6 | 0.53 | |
C3S | % | Min 55.0 | 63.18 | ASTM C150-11 Calculated |
C2S | % | Max 21.5 | 15.18 | |
C3A | % | Max 12.0 | 8.28 | |
C4AF | % | Max 13.0 | 10.44 | |
Lime Saturation Factor – LSF | % | Min 92 | 95.15 | |
Moisture | % | Max 1.0 | 0.01 | Refer ASTM C136 |
Particle Size: – Below 1mm | % | Max 10.0 | 7.82 | Sieve |
– Above 30 mm | % | Max 10.0 | 6.50 |