Xi măng PCB 30
- Sản phẩm xi măng Poóclăng hỗn hợp Dân dụng PCB 30, MC25 Long Sơn giúp làm tăng độ dẻo của vữa, tăng cường tính chống thấm, chống xâm thực đối với môi trường, tăng độ bền vững theo thời gian, rất phù hợp với khí hậu nhiệt đới của Việt Nam
- Ưu điểm của xi măng Poóclăng hỗn hợp Dân dụng PCB 30, MC25 Long Sơn. • Chất lượng xi măng luôn đảm bảo ổn định. Đặc biệt, cường độ xi măng luôn có độ dư mác lớn, tiết kiệm lượng xi măng sử dụng.
- Xi măng Long Sơn PCB 30, MC25 có độ mịn cao giúp cho cường độ phát triển sớm. Đồng thời có khả năng giữ nước cao giúp tăng cường tính dẻo cho bê tông và vữa xây trát làm cho công đoạn hoàn thiện dễ dàng hơn, không gây hiện tượng rạn nứt lớp vữa tô trát của công trình.
- Hàm lượng Vôi tự do & MgO trong xi măng thấp nên không bị trương nở thể tích sau khi thi công. Sản phẩm vữa xây trát khi sử dụng xi măng Long Sơn sẽ không có hiện tượng nứt dăm tường khi đưa vào sử dụng . Hàm lượng tổng kiềm R2O trong xi măng rất thấp < 0.6 % nên loại bỏ được nguyên nhân ăn mòn & phá hủy cấu trúc bê tông, tường xây cho các công trình)
Thông số kỹ thuật:
TT | Các chỉ tiêu kỹ thuật | Đơn vị | Kết quả điển hình | TCVN 6260:2009 PCB 30 specified |
01 | Độ mịn (Fineness) | |||
Bể mặt riêng (Specific surface) | cm2/g | 3550 | Min. 2800 | |
Lượng sót sàng 0.09mm (0.09mm residue) | % | 0.8 | Max. 10 | |
02 | Độ ổn định thể tích (Soundness) | mm | 1.45 | Max. 10 |
Le Chatelier test (Le Chaterlier) | ||||
03 | Lượng nước tiêu chuẩn (Standard Consistence) | % | 28.2 | – |
04 | Thời gian đông kết (Setting time) | |||
Bắt đầu (Initial set) | min (phút) | 130 | Min. 45 min | |
Kết thúc (Final set) | Min (phút) | 170 | Max. 420 min | |
05 | Cường độ chịu nén (Compressive strength) | |||
03 ngày (03 days) | N/mm2 | 20 | Min. 14 | |
28 ngày (28 days) | N/mm2 | 37 | Min. 30 | |
06 | Magiê ôxit- MgO trong xi măng | % | 0.81 | – |
(Magnesium oxide – MgO in cement ) | ||||
07 | Hàm lượng SO3 (S03 content) | % | 1.90 | Max. 3.5 |
08 | Vôi tự do (Free-CaO) | % | 0.57 |